Thứ bảy, ngày 21 tháng 12 năm 2024
Cập nhật lúc: 10/09/2024

công khai TTHC lĩnh vực hộ tịch

Số: 787/QĐ-UBND

Thời gian ký: 27/04/2023 09:37:55 +07:00

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ

TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK

(Kèm theo Quyết định số         /QĐ-UBND ngày      /      /2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

 
   

 

  1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP

 

 

 

 

STT

 

 

 

Tên thủ tục hành chính

 

 

 

Thời hạn giải quyết

 

 

 

Địa điểm thực hiện

 

 

 

Phí, lệ phí

(nếu có)

 

 

 

Căn cứ pháp lý

Mức độ cung ứng DVC

trực tuyến

Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Tiếp nhận

Trả kết quả

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

Xác nhận thông tin hộ tịch

 

-     03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ;

-            Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc.

 

 

 

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

 

-      8.000 đồng/ Văn bản xác nhận về một việc hộ tịch của cá nhân  đã  đăng  ký;

-      Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

-   Luật Hộ tịch năm 2014;

-       Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015  của  Chính  phủ;

-   Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020   của   Chính   phủ;

-       Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

-   Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

-   Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

 

 

 

 

 

Một phần

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

STT

 

 

 

Tên thủ tục hành chính

 

 

 

Thời hạn giải quyết

 

 

 

Địa điểm thực hiện

 

 

 

Phí, lệ phí

(nếu có)

 

 

 

Căn cứ pháp lý

Mức độ cung ứng DVC

trực tuyến

Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Tiếp nhận

Trả kết quả

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

 

-          Trong ngày làm việc;

-         Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

 

 

 

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

 

 

-   8.000 đồng/ trường hợp;

-      Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

-       Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

-   Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

-       Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

 

 

 

 

 

Toàn trình

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

  1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

 

 

 

STT

Tên thủ tục hành chính

 

Thời hạn giải quyết

 

Địa điểm thực hiện

 

Phí, lệ phí

(nếu có)

 

 

Căn cứ pháp lý

Mức độ cung ứng DVC

trực tuyến

Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Tiếp nhận

Trả kết quả

 

 

 

 

1

 

 

 

Xác nhận thông tin hộ tịch

-      03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ;

-               Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc.

 

 

 

 

 

 

 

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND

cấp huyện

-     8.000 đồng/ văn bản xác nhận về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký;

-   Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

-   Luật Hộ tịch năm 2014;

-    Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

-     Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

-    Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

-     Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

-     Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

-   Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

-    Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

-   Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

 

 

 

 

Một phần

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

2

 

 

 

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

 

-    Trong ngày làm việc;

-           Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

 

 

-      8.000 đồng/ trường hợp;

-   Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

 

 

 

 

Toàn trình

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

STT

Tên thủ tục hành chính

 

Thời hạn giải quyết

 

Địa điểm thực hiện

 

Phí, lệ phí

(nếu có)

 

 

Căn cứ pháp lý

Mức độ cung ứng DVC

trực tuyến

Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Tiếp nhận

Trả kết quả

 

 

 

 

 

3

 

 

 

Đăng             ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

 

-   Trong ngày;

-           Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết của UBND

cấp huyện

-     80.000 đồng/ trường hợp;

-     Miễn lệ phí đối với người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

-   Luật Hộ tịch năm 2014;

-    Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

-     Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

-    Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

-     Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

-     Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

-   Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

-    Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

-   Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

-      Nghị quyết số 08/2022/NQ- HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.

 

 

 

 

 

Một phần

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

Đăng             ký

kết           hôn có yếu tố nước ngoài

 

 

 

 

 

15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

- 1.600.000 đồng/ trường hợp;

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

 

 

 

 

 

 

Một phần

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

STT

Tên thủ tục hành chính

 

Thời hạn giải quyết

 

Địa điểm thực hiện

 

Phí, lệ phí

(nếu có)

 

 

Căn cứ pháp lý

Mức độ cung ứng DVC

trực tuyến

Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Tiếp nhận

Trả kết quả

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

Đăng             ký khai tử có yếu               tố nước ngoài

-   Trong ngày;

-           Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo;

-    Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết của UBND

cấp huyện

-     80.000 đồng /trường hợp;

-     Miễn lệ phí đối với trường hợp khai tử đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

-   Luật Hộ tịch năm 2014;

-    Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

-     Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

-    Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

-     Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

-     Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

-   Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

-    Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

-   Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

-      Nghị quyết số 08/2022/NQ- HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.

 

 

 

 

 

 

Một phần

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

6

 

 

Đăng              ký nhận cha, mẹ,            con có yếu tố nước ngoài

 

 

 

 

15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- 1.600.000 đồng/ trường hợp;

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

 

 

 

 

 

Một phần

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

STT

Tên thủ tục hành chính

 

Thời hạn giải quyết

 

Địa điểm thực hiện

 

Phí, lệ phí

(nếu có)

 

 

Căn cứ pháp lý

Mức độ cung ứng DVC

trực tuyến

Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Tiếp nhận

Trả kết quả

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

Đăng ký khai sinh kết  hợp

đăng               ký nhận cha, mẹ,            con có yếu tố nước ngoài

 

 

 

 

 

 

15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết của UBND

cấp huyện

- Đăng ký khai sinh:

80.00              đồng/ trường hợp;

-      Đăng ký nhận cha, mẹ, con: 1.600.000 đồng/trường hợp;

-   Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

-   Luật Hộ tịch năm 2014;

-    Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

-     Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

-    Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

-     Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

-     Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

-   Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

-    Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

-   Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

-      Nghị quyết số 08/2022/NQ- HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.

 

 

 

 

 

 

 

Một phần

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

8

 

 

Đăng             ký

giám            hộ có yếu tố nước ngoài

 

-        05 ngày làm việc (đối với việc đăng ký giám hộ cử);

-        03 ngày làm việc (đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên).

-   80.000 đồng/ trường hợp;

-   Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

 

 

 

 

Một phần

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

STT

Tên thủ tục hành chính

 

Thời hạn giải quyết

 

Địa điểm thực hiện

 

Phí, lệ phí

(nếu có)

 

 

Căn cứ pháp lý

Mức độ cung ứng DVC

trực tuyến

Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Tiếp nhận

Trả kết quả

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

Đăng    ký chấm dứt giám             hộ có yếu tố nước ngoài

 

 

 

 

 

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết của UBND

cấp huyện

 

-     80.000 đồng/ trường hợp;

-   Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

-   Luật Hộ tịch năm 2014;

-    Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

-     Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

-    Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

-     Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

-     Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

-   Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

-    Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

-   Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

-      Nghị quyết số 08/2022/NQ- HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.

 

 

 

 

 

 

Một phần

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

10

 

 

Thay đổi, cải chính, bổ  sung

hộ          tịch,

xác          định

lại            dân tộc

-     Trong ngày đối với việc bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo;

-        03 ngày làm việc đối với việc

-     80.000 đồng đối với trường hợp thay đổi, cải chính hộ tịch, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài;

-      30.000 đồng đối với trường hợp thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên.

 

 

 

 

 

Một phần

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

STT

Tên thủ tục hành chính

 

Thời hạn giải quyết

 

Địa điểm thực hiện

 

Phí, lệ phí

(nếu có)

 

 

Căn cứ pháp lý

Mức độ cung ứng DVC

trực tuyến

Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Tiếp nhận

Trả kết quả

 

 

thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Ghi vào sổ hộ tịch việc  kết

hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại    cơ

quan            có thẩm quyền

của nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

12 ngày

 

 

 

 

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết của UBND

cấp huyện

 

 

-     80.000 đồng/ trường hợp;

-   Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

-   Luật Hộ tịch năm 2014;

-    Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

-     Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

-    Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

-     Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

-   Thông tư số 281/2016/TT-BTC

 

 

 

 

 

 

Toàn trình

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

STT

Tên thủ tục hành chính

 

Thời hạn giải quyết

 

Địa điểm thực hiện

 

Phí, lệ phí

(nếu có)

 

 

Căn cứ pháp lý

Mức độ cung ứng DVC

trực tuyến

Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Tiếp nhận

Trả kết quả

 

 

 

 

 

 

 

12

Ghi vào sổ hộ tịch việc   ly

hôn,  hủy

việc  kết

hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại    cơ

quan            có thẩm quyền

của nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

12 ngày

 

 

 

 

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết của UBND

cấp huyện

 

 

-     80.000 đồng/ trường hợp;

-   Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đông bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

-    Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

-   Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

-      Nghị quyết số 08/2022/NQ- HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.

 

 

 

 

 

 

 

Toàn trình

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

STT

Tên thủ tục hành chính

 

Thời hạn giải quyết

 

Địa điểm thực hiện

 

Phí, lệ phí

(nếu có)

 

 

Căn cứ pháp lý

Mức độ cung ứng DVC

trực tuyến

Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Tiếp nhận

Trả kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân  Việt

Nam đã được giải quyết tại cơ  quan

có thẩm quyền

của nước ngoài (khai sinh; giám    hộ; nhận cha, mẹ,    con;

xác    định

cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai  tử;

thay đổi hộ tịch)

 

 

 

 

 

 

-   Trong ngày;

-               Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo;

-           Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc.

 

 

 

 

 

 

 

 

-     80.000 đồng/ trường hợp;

-   Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, ; người cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

-   Luật Hộ tịch năm 2014;

-    Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

-     Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

-    Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

-     Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

-   Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

-    Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

-   Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

-      Nghị quyết số 08/2022/NQ- HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Toàn trình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

STT

Tên thủ tục hành chính

 

Thời hạn giải quyết

 

Địa điểm thực hiện

 

Phí, lệ phí

(nếu có)

 

 

Căn cứ pháp lý

Mức độ cung ứng DVC

trực tuyến

Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Tiếp nhận

Trả kết quả

 

 

 

 

 

 

14

 

 

 

Đăng             ký

lại          khai

sinh              có

yếu              tố nước ngoài

 

 

-        05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

-           Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết của UBND

cấp huyện

 

-     80.000 đồng/ trường hợp;

-   Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

-   Luật Hộ tịch năm 2014;

-    Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

-     Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

-    Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

-     Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

-     Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

-     Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

-   Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

-    Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

 

 

 

 

 

 

Một phần

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

15

 

Đăng             ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người   đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

 

-        05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

-           Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.

-     80.000 đồng/ trường hợp;

-   Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

 

 

 

 

 

Một phần

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

STT

Tên thủ tục hành chính

 

Thời hạn giải quyết

 

Địa điểm thực hiện

 

Phí, lệ phí

(nếu có)

 

 

Căn cứ pháp lý

Mức độ cung ứng DVC

trực tuyến

Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Tiếp nhận

Trả kết quả

 

 

 

 

 

-   Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

-      Nghị quyết số 08/2022/NQ- HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.

 

 

 

 

 

 

 

16

 

 

Đăng             ký

lại             kết

hôn              có

yếu              tố nước ngoài

-        05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

-           Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.

 

 

 

 

 

 

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết của UBND

cấp huyện

- 1.500.000 đồng;

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

-   Luật Hộ tịch năm 2014;

-    Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

-     Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

-    Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

-     Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

-     Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

-   Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

-    Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

 

 

 

 

Một phần

 

 

 

 

x

 

 

 

 

17

 

Đăng             ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

-        05 ngày làm việc;

-    Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.

-     80.000 đồng/ trường hợp;

-   Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân tộc

 

 

 

Một phần

 

 

 

x

 

 

 

 

 

STT

Tên thủ tục hành chính

 

Thời hạn giải quyết

 

Địa điểm thực hiện

 

Phí, lệ phí

(nếu có)

 

 

Căn cứ pháp lý

Mức độ cung ứng DVC

trực tuyến

Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Tiếp nhận

Trả kết quả

 

 

 

 

thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

-   Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

-      Nghị quyết số 08/2022/NQ- HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.

 

 

 

 

  1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ

 

 

 

STT

 

Tên tên thủ tục hành chính

 

Thời hạn giải quyết

 

Địa điểm thực hiện

 

Phí, lệ phí

(nếu có)

 

 

Căn cứ pháp lý

Mức độ cung ứng DVC

trực tuyến

Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Tiếp nhận

Trả kết quả

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

Xác nhận thông tin hộ tịch

 

-      03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ;

-           Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc.

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết của UBND cấp xã

- 8.000 đồng/ Văn bản xác nhận về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký;

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách            mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

-   Luật Hộ tịch năm 2014;

-   Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

-    Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

-   Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

-    Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

-    Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

-       Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

-   Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

-       Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

 

 

 

 

 

Một phần

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

2

 

 

 

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch.

-   Trong ngày;

-           Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

- 8.000 đồng/ trường    hợp;

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách            mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

 

 

 

Toàn trình

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

 

STT

 

Tên tên thủ tục hành chính

 

Thời hạn giải quyết

 

Địa điểm thực hiện

 

Phí, lệ phí

(nếu có)

 

 

Căn cứ pháp lý

Mức độ cung ứng DVC

trực tuyến

Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Tiếp nhận

Trả kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

Đăng ký khai sinh

 

 

 

 

 

-   Trong ngày;

-           Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

 

 

 

 

 

 

 

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết của UBND cấp xã

-    5.000 đồng đối với đăng ký khai sinh quá hạn;

-   Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách   mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế

-    xã hội đặc biệt khó khăn.

 

-   Luật Hộ tịch năm 2014;

-   Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

-    Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

-   Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

-    Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

-    Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

-       Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

 

 

 

 

 

 

 

 

Một phần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

STT

 

Tên tên thủ tục hành chính

 

Thời hạn giải quyết

 

Địa điểm thực hiện

 

Phí, lệ phí

(nếu có)

 

 

Căn cứ pháp lý

Mức độ cung ứng DVC

trực tuyến

Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Tiếp nhận

Trả kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đăng ký kết hôn

 

 

-   Trong ngày;

-           Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo;

-    Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc

 

 

 

 

 

 

 

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết của UBND cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Miễn lệ phí

-    Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

-       Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

-      Nghị quyết số 08/2022/NQ- HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Một phần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

STT

 

Tên tên thủ tục hành chính

 

Thời hạn giải quyết

 

Địa điểm thực hiện

 

Phí, lệ phí

(nếu có)

 

 

Căn cứ pháp lý

Mức độ cung ứng DVC

trực tuyến

Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Tiếp nhận

Trả kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

 

 

 

-        03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

-    Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết của UBND cấp xã

- 15.000 đồng/ trường hợp;

-   Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách   mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế

-    xã hội đặc biệt khó khăn.

-   Luật Hộ tịch năm 2014;

-   Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

-    Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

-   Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

-    Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

-    Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

-       Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

-    Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

-       Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

-      Nghị quyết số 08/2022/NQ- HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.

 

 

 

 

 

 

 

Một phần

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

6

 

 

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

 

-        03 ngày làm việc;

-           Trường hợp phải xác minh thì không quá 08 ngày làm việc.

- 5.000 đồng/ trường hợp đối với đăng ký khai sinh quá hạn;

- 15.000 đồng/ trườn hợp đối với đăng ký nhận cha, mẹ, con;

 

 

 

Một phần

 

 

 

 

 

 

STT

 

Tên tên thủ tục hành chính

 

Thời hạn giải quyết

 

Địa điểm thực hiện

 

Phí, lệ phí

(nếu có)

 

 

Căn cứ pháp lý

Mức độ cung ứng DVC

trực tuyến

Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Tiếp nhận

Trả kết quả

 

 

 

 

-   Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách   mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế

-    xã hội đặc biệt khó khăn.

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

 

Tên tên thủ tục hành chính

 

Thời hạn giải quyết

 

Địa điểm thực hiện

 

Phí, lệ phí

(nếu có)

 

 

Căn cứ pháp lý

Mức độ cung ứng DVC

trực tuyến

Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Tiếp nhận

Trả kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đăng ký khai tử

 

 

 

 

 

 

-   Trong ngày;

-           Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

 

 

 

 

 

 

 

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết của UBND cấp xã

 

-    5.000 đồng đối với đăng ký khai tử quá hạn;

-   Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

 

-   Luật Hộ tịch năm 2014;

-   Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

-    Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

-   Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

-    Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

-    Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

-       Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

-    Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Một phần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

STT

 

Tên tên thủ tục hành chính

 

Thời hạn giải quyết

 

Địa điểm thực hiện

 

Phí, lệ phí

(nếu có)

 

 

Căn cứ pháp lý

Mức độ cung ứng DVC

trực tuyến

Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Tiếp nhận

Trả kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đăng ký khai sinh lưu động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

05 ngày làm việc

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết của UBND cấp xã

- 5.000 đồng đồng đối với đăng ký khai sinh quá hạn;

-   Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách   mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế

-    xã hội đặc biệt khó khăn.

-       Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

-      Nghị quyết số 08/2022/NQ- HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Một phần

 

 

 

 

 

 

STT

 

Tên tên thủ tục hành chính

 

Thời hạn giải quyết

 

Địa điểm thực hiện

 

Phí, lệ phí

(nếu có)

 

 

Căn cứ pháp lý

Mức độ cung ứng DVC

trực tuyến

Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Tiếp nhận

Trả kết quả

 

9

 

Đăng ký kết hôn lưu động

 

05 ngày làm việc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết của UBND cấp xã

 

Miễn lệ phí

-   Luật Hộ tịch năm 2014;

-   Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

-    Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

-   Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

-    Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

-    Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

-       Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

-    Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

-       Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

-      Nghị quyết số 08/2022/NQ- HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.

 

Một phần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đăng ký khai tử lưu động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

05 ngày làm việc

- 5.000 đồng đồng đối với đăng ký khai tử quá hạn;

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Một phần

 

 

 

 

 

 

STT

 

Tên tên thủ tục hành chính

 

Thời hạn giải quyết

 

Địa điểm thực hiện

 

Phí, lệ phí

(nếu có)

 

 

Căn cứ pháp lý

Mức độ cung ứng DVC

trực tuyến

Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Tiếp nhận

Trả kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

 

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

 

 

 

 

-   Trong ngày;

-           Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết của UBND cấp xã

-     5.000 đồng đối với đăng ký khai sinh quá hạn;

-    Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

-   Luật Hộ tịch năm 2014;

-   Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

-    Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

-   Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

-    Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

-    Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

-       Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

-    Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

-       Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

-      Nghị quyết số 08/2022/NQ- HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.

 

 

 

 

 

 

 

Một phần

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

12

 

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

-        03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

-    Trường hợp cần xác minh thì thời hạn không quá 08 ngày làm việc.

 

 

 

Miễn lệ phí

 

 

 

Một phần

 

 

 

x

 

 

 

 

 

STT

 

Tên tên thủ tục hành chính

 

Thời hạn giải quyết

 

Địa điểm thực hiện

 

Phí, lệ phí

(nếu có)

 

 

Căn cứ pháp lý

Mức độ cung ứng DVC

trực tuyến

Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Tiếp nhận

Trả kết quả

 

 

 

 

 

 

 

13

 

 

 

 

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

 

 

 

-        07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

-    Trường hợp cần phải xác minh, thì thời hạn giải quyết không quá 12 ngày làm việc.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết của UBND cấp xã

- 15.000 đồng/ trường hợp;

-   Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách   mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế

-    xã hội đặc biệt khó khăn.

-   Luật Hộ tịch năm 2014;

-   Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

-    Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

-    Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

-   Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

-    Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

-       Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

-    Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

-       Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

-      Nghị quyết số 08/2022/NQ- HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.

 

 

 

 

 

 

Một phần

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

14

 

 

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

-           Trong ngày, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo;

-    Trường hợp cần

-    5.000 đồng đối với đăng ký khai tử quá hạn;

-   Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có

 

 

 

 

Một phần

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

STT

 

Tên tên thủ tục hành chính

 

Thời hạn giải quyết

 

Địa điểm thực hiện

 

Phí, lệ phí

(nếu có)

 

 

Căn cứ pháp lý

Mức độ cung ứng DVC

trực tuyến

Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Tiếp nhận

Trả kết quả

 

 

xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.

 

công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

 

Tên tên thủ tục hành chính

 

Thời hạn giải quyết

 

Địa điểm thực hiện

 

Phí, lệ phí

(nếu có)

 

 

Căn cứ pháp lý

Mức độ cung ứng DVC

trực tuyến

Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Tiếp nhận

Trả kết quả

 

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

 

Đăng ký giám hộ

 

 

 

 

 

 

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết của UBND cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

Miễn lệ phí

-   Luật Hộ tịch năm 2014;

-   Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

-    Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

-    Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

-   Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

-    Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

-       Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

-    Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

-       Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

-      Nghị quyết số 08/2022/NQ- HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.

 

 

 

 

 

 

 

Một phần

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

16

 

 

 

Đăng                    ký

chấm                  dứt giám hộ

 

 

 

02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

 

 

 

Miễn lệ phí

 

 

 

Một phần

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

STT

 

Tên tên thủ tục hành chính

 

Thời hạn giải quyết

 

Địa điểm thực hiện

 

Phí, lệ phí

(nếu có)

 

 

Căn cứ pháp lý

Mức độ cung ứng DVC

trực tuyến

Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Tiếp nhận

Trả kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

 

 

 

 

 

 

 

 

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

-        03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc;

-   Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết của UBND cấp xã

 

 

 

- 12.000 đồng;

-   Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách   mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế

-    xã hội đặc biệt khó khăn.

-   Luật Hộ tịch năm 2014;

-   Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

-    Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

-   Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

-    Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

-    Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

-       Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

-    Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

-       Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

-      Nghị quyết số 08/2022/NQ- HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Một phần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

18

Cấp Giấy xác nhận                  tình

trạng                  hôn nhân

- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

- 10.000 đồng;

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với

 

Một phần

 

 

x

 

 

 

 

 

STT

 

Tên tên thủ tục hành chính

 

Thời hạn giải quyết

 

Địa điểm thực hiện

 

Phí, lệ phí

(nếu có)

 

 

Căn cứ pháp lý

Mức độ cung ứng DVC

trực tuyến

Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Tiếp nhận

Trả kết quả

 

 

- Trường hợp phải gửi văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày.

 

cách               mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đông bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế

- xã hội đặc biệt khó khăn.

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

 

Tên tên thủ tục hành chính

 

Thời hạn giải quyết

 

Địa điểm thực hiện

 

Phí, lệ phí

(nếu có)

 

 

Căn cứ pháp lý

Mức độ cung ứng DVC

trực tuyến

Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Tiếp nhận

Trả kết quả

 

 

 

 

 

 

 

19

 

 

 

 

 

 

Đăng             ký             lại khai sinh

 

 

 

-        05 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ;

-           Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết của UBND cấp xã

- 5.000 đồng/ trường hợp;

-   Miễn lệ phí đối với người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế

-    xã hội đặc biệt khó khăn.

-   Luật Hộ tịch năm 2014;

-   Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

-    Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

-   Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

-    Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

-    Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

-    Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

-       Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

-    Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

-       Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

 

 

 

 

 

 

Một phần

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

20

 

 

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

-        05 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ;

-           Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách        mạng; người thuộc hộ nghèo; người

 

 

 

Một phần

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

STT

 

Tên tên thủ tục hành chính

 

Thời hạn giải quyết

 

Địa điểm thực hiện

 

Phí, lệ phí

(nếu có)

 

 

Căn cứ pháp lý

Mức độ cung ứng DVC

trực tuyến

Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Tiếp nhận

Trả kết quả

 

 

 

 

khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế

-    xã hội đặc biệt khó khăn.

-    5.000 đồng đối với đăng ký khai sinh quá hạn.

- Nghị quyết số 08/2022/NQ- HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.

 

 

 

 

 

 

 

STT

 

Tên tên thủ tục hành chính

 

Thời hạn giải quyết

 

Địa điểm thực hiện

 

Phí, lệ phí

(nếu có)

 

 

Căn cứ pháp lý

Mức độ cung ứng DVC

trực tuyến

Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Tiếp nhận

Trả kết quả

 

 

 

 

 

 

 

21

 

 

 

 

 

 

Đăng            ký            lại kết hôn

 

 

 

-        05 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ;

-           Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết của UBND cấp xã

- 20.000 đồng;

-   Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách   mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế

-    xã hội đặc biệt khó khăn.

-   Luật Hộ tịch năm 2014;

-   Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

-    Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

-   Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

-    Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

-    Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

-       Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

-    Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

-       Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

-      Nghị quyết số 08/2022/NQ- HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.

 

 

 

 

 

 

Một phần

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

22

 

 

 

 

Đăng            ký            lại khai tử

 

-        05 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ;

-    Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.

- 5.000 đồng/ trường hợp;

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách            mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người

 

 

 

 

Một phần

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

STT

 

Tên tên thủ tục hành chính

 

Thời hạn giải quyết

 

Địa điểm thực hiện

 

Phí, lệ phí

(nếu có)

 

 

Căn cứ pháp lý

Mức độ cung ứng DVC

trực tuyến

Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Tiếp nhận

Trả kết quả

 

 

 

 

cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế

- xã hội đặc biệt khó khăn.

 

 

 

 

Nguồn: Hữu Hoàng - Tư pháp thị trấn

 

In Gửi Email
THỐNG KÊ TRUY CẬP

Hôm nay:

Hôm qua:

Trong tuần:

Tất cả:

Thống kê hồ sơ
ipv6 ready
Chung nhan Tin Nhiem Mang