Chủ nhật, ngày 22 tháng 12 năm 2024
Cập nhật lúc: 30/09/2024

Đảng ủy thị trấn Ea Drăng, Hội nghị Ban chấp hành Đảng bộ "mở rộng' Lần thứ 19 năm 2024

    Chiều ngày 27/9/2024, Đảng ủy thị trấn Ea Drăng, Hội nghị Ban chấp hành Đảng bộ "Mở rộng" Lần thứ 19 năm 2024 về dự có Thường Trực Huyện ủy, các đồng chí Tổ phụ trách địa bàn, chi Uỷ viên Ban chấp hành Đảng bộ khóa XI, các đồng chí Lãnh đạo Đảng ủy thị trấn, HĐND, UBND, UB MTTQ Việt nam, Các Ban, ngành đoàn thể thị trấn, Bí thư chi bộ, Ban tự quản 16 TDP-Buôn.

Đảng ủy 19- 2

Ảnh: Đồng chí Nguyễn Đức Thịnh -HUV Bí thư Đảng ủy thị trấn triển khai nhiệm vụ 9 tháng đầu năm 2024

    BẢNG TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU 9 THÁNG NĂM 2024

    (Kèm theo Báo cáo số 146-BC/ĐU, ngày 18/9/2024 của Đảng ủy thị trấn).

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch

Thực hiện 9 tháng đầu năm

Ước thực hiện cả năm

1

Tốc độ tăng trưởng kinh tế

%

10-12

 

Đạt

2

Thu nhập bình quân đầu người

Tr đồng

113

 

Đạt

3

Thu, chi ngân sách

 

 

 

 

 

Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn

Tr đồng

6.928

6.338 (91,5%)

Đạt

 

Tổng thu ngân sách thị trấn

Tr đồng

11.312

7.821 (69,1%

Đạt

 

Tổng chi ngân sách

Tr đồng

11.312

7.304 (64,5%)

Đạt

4

Tổng diện tích gieo trồng và chăm sóc

Ha

1.242

1.229

(98,95%)

Đạt

5

Tổng đàn gia súc, gia cầm; nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

 

 

Tổng đàn gia súc

Con

300

300

(100%)

Đạt

 

Tổng đàn gia cầm

Con

15.000

15.000

(100%)

Đạt

 

Diện tích nuôi trồng thuỷ sản

Ha

06

06

Đạt

6

Phát triển kết cấu hạ tầng, chỉnh trang đô thị

 

 

 

 

 

Bê tông hóa đường liên gia

Km

01

01

(100%)

Đạt

 

Tổ dân phố, buôn tham gia thu gom rác thải

%

100

100

Đạt

 

Tỷ lệ Số hộ có công trình vệ sinh hợp vệ sinh

%

100

100

Đạt

 

Tỷ lệ Dân cư sử dụng nước hợp vệ sinh

%

100

100

Đạt

 

Tỷ lệ số hộ sử dụng điện

%

100

100

Đạt

7

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

Tổng số học sinh trung bình năm học

Học sinh

5.830

5.508

(94,47%)

Đạt

 

Tỷ lệ Huy động trẻ 5 tuổi đi học mẫu giáo

%

99

100

Vượt

 

Tỷ lệ huy động trẻ 6 tuổi vào lớp 1

%

100

100

Đạt

 

Số trường đạt chuẩn quốc gia

Trường

09

08

(88,88%)

Đạt

 

Học sinh khá, giỏi đối với THCS

%

60

65,34

(108%)

Vượt

 

Học sinh hoàn thành tốt, hoàn thành chương trình lớp học đối với tiểu học

%

95

100

(105%)

Vượt

8

Y tế, Dân số

 

 

 

 

 

Dân số trên địa bàn

hộ/khẩu

5.642/ 21.433

5.373/ 25.102

Số liệu từ dữ liệu dân cư quốc gia

 

Đạt tiêu chí quốc gia về Y tế

Trạm

01

01

Đạt

 

Tiêm phòng cho trẻ, phụ nữ mang thai, phòng chống dịch bệnh truyền nhiễm

%

98

98

Đạt

 

Mức giảm tỷ suất sinh

0/00

< 5

0,2

Vượt

 

Hạn chế tử vong của trẻ dưới 1 tuổi và 5 tuổi

0/00

< 4

4

Đạt

 

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng

%

12

12

Đạt

 

Tỷ lệ hộ nghèo được cấp BHYT; trẻ dưới 6 tuổi được khám chữa bệnh miễn phí

%

100

100

Đạt

 

Tỷ lệ bao phủ BHYT

%

92

94

Vượt

9

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

Số người trong độ tuổi lao động

Người

8.600

9.977

(116%)

Vượtt

 

Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động

Người

7.850

8.511

(108%)

Vượt

 

Số lao động nông thôn, DTTS được học/nghề miễn phí

Người

15

 

Đạt

 

Số lao động được giải quyết việc làm trong năm

Người

250

250

(100%)

Đạt

 

Số người xuất khẩu lao động

Người

10

06

(60%)

Đạt

 

Xây dựng và sửa chữa nhà cho gđ chính sách

Nhà

01-02

01

Đạt

 

 Số hộ nghèo giảm

Hộ

23

 

Đạt

10

Văn hoá, thông tin, thể dục thể thao, truyền thanh

 

 

 

 

 

Xây dựng tổ dân phố, buôn đạt văn hóa

TDP, Buôn

15

16

Vượt

 

Công nhận hộ gia đình đạt tiêu chuẩn gia đình văn hoá

Hộ

4.520

 

Đạt

 

Công nhận hộ gia đình đạt thể dục, thể thao

Hộ

1.550

 

Đạt

 

Mỗi tuần phát trên Đài Truyền thanh thị trấn bản tin về tuyên truyền pháp luật.

Bản tin

03 bản tin/ngày

03

Đạt

11

Quốc phòng - An ninh

 

 

 

 

 

Xây dựng lực lượng dân quân

%

100

100

Đạt

 

Tổ chức huấn luyện quân sự, giáo dục chính trị, quân số huy động tham gia huấn luyện

%

100

100

Đạt

 

xử lý kịp thời các tin báo, tố giác tội phạm

%

100

100

Đạt

 

Giữ vững ổn định chính trị, đảm bảo trật tự an toàn xã hội.

%

100

100

Đạt

12

Tỷ lệ đơn thư khiếu nại, tố cáo được thụ lý, phân loại, giải quyết.

%

100

100

Đạt

13

Công tác xây dựng Đảng, xây dựng hệ thống chính trị

 

 

 

 

 

Chính quyền, Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể thị trấn đạt hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên

%

100

 

Đạt

 

Chi bộ đạt hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên

%

80

 

Đạt

 

Đảng viên hoàn thành nhiệm vụ trở lên

%

99

 

Đạt

 

Đảng viên hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên

%

85

 

Đạt

 

Đảng viên được giao nhiệm vụ và tham gia học tập các Nghị quyết của Đảng (trừ đảng viên miễn sinh hoạt)

%

100

100

Đạt

 

Đảng viên kết nạp mới

Người

22

16

(72,7%)

Đạt

 

Đảng ủy kiểm tra, giám sát

Cuộc

03

01

33,33%

Đạt

 

UBKT Đảng ủy kiểm tra, giám sát

Cuộc

03

01

33,33%

Đạt

 

Kiểm tra đảng viên chấp hành theo Điều 30, Điều lệ Đảng, đối với các chi bộ cơ quan và trường học đạt 30% trở lên, đối với các chi bộ TDP-buôn đạt 15% trở lên.

%

100

 

Đạt

Nguồn: VH-XH thị trấn

 

In Gửi Email
THỐNG KÊ TRUY CẬP

Hôm nay:

Hôm qua:

Trong tuần:

Tất cả:

Thống kê hồ sơ
ipv6 ready
Chung nhan Tin Nhiem Mang