Đảng ủy thị trấn Ea Drăng, Hội nghị Ban chấp hành Đảng bộ "mở rộng' Lần thứ 19 năm 2024
Chiều ngày 27/9/2024, Đảng ủy thị trấn Ea Drăng, Hội nghị Ban chấp hành Đảng bộ "Mở rộng" Lần thứ 19 năm 2024 về dự có Thường Trực Huyện ủy, các đồng chí Tổ phụ trách địa bàn, chi Uỷ viên Ban chấp hành Đảng bộ khóa XI, các đồng chí Lãnh đạo Đảng ủy thị trấn, HĐND, UBND, UB MTTQ Việt nam, Các Ban, ngành đoàn thể thị trấn, Bí thư chi bộ, Ban tự quản 16 TDP-Buôn.
Ảnh: Đồng chí Nguyễn Đức Thịnh -HUV Bí thư Đảng ủy thị trấn triển khai nhiệm vụ 9 tháng đầu năm 2024
BẢNG TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU 9 THÁNG NĂM 2024
(Kèm theo Báo cáo số 146-BC/ĐU, ngày 18/9/2024 của Đảng ủy thị trấn).
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch |
Thực hiện 9 tháng đầu năm |
Ước thực hiện cả năm |
1 |
Tốc độ tăng trưởng kinh tế |
% |
10-12 |
|
Đạt |
2 |
Thu nhập bình quân đầu người |
Tr đồng |
113 |
|
Đạt |
3 |
Thu, chi ngân sách |
|
|
|
|
Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn |
Tr đồng |
6.928 |
6.338 (91,5%) |
Đạt |
|
|
Tổng thu ngân sách thị trấn |
Tr đồng |
11.312 |
7.821 (69,1% |
Đạt |
Tổng chi ngân sách |
Tr đồng |
11.312 |
7.304 (64,5%) |
Đạt |
|
4 |
Tổng diện tích gieo trồng và chăm sóc |
Ha |
1.242 |
1.229 (98,95%) |
Đạt |
5 |
Tổng đàn gia súc, gia cầm; nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
|
Tổng đàn gia súc |
Con |
300 |
300 (100%) |
Đạt |
|
Tổng đàn gia cầm |
Con |
15.000 |
15.000 (100%) |
Đạt |
|
Diện tích nuôi trồng thuỷ sản |
Ha |
06 |
06 |
Đạt |
|
6 |
Phát triển kết cấu hạ tầng, chỉnh trang đô thị |
|
|
|
|
Bê tông hóa đường liên gia |
Km |
01 |
01 (100%) |
Đạt |
|
|
Tổ dân phố, buôn tham gia thu gom rác thải |
% |
100 |
100 |
Đạt |
|
Tỷ lệ Số hộ có công trình vệ sinh hợp vệ sinh |
% |
100 |
100 |
Đạt |
|
Tỷ lệ Dân cư sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
100 |
100 |
Đạt |
|
Tỷ lệ số hộ sử dụng điện |
% |
100 |
100 |
Đạt |
7 |
Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
Tổng số học sinh trung bình năm học |
Học sinh |
5.830 |
5.508 (94,47%) |
Đạt |
Tỷ lệ Huy động trẻ 5 tuổi đi học mẫu giáo |
% |
99 |
100 |
Vượt |
|
|
Tỷ lệ huy động trẻ 6 tuổi vào lớp 1 |
% |
100 |
100 |
Đạt |
|
Số trường đạt chuẩn quốc gia |
Trường |
09 |
08 (88,88%) |
Đạt |
Học sinh khá, giỏi đối với THCS |
% |
60 |
65,34 (108%) |
Vượt |
|
Học sinh hoàn thành tốt, hoàn thành chương trình lớp học đối với tiểu học |
% |
95 |
100 (105%) |
Vượt |
|
8 |
Y tế, Dân số |
|
|
|
|
|
Dân số trên địa bàn |
hộ/khẩu |
5.642/ 21.433 |
5.373/ 25.102 |
Số liệu từ dữ liệu dân cư quốc gia |
|
Đạt tiêu chí quốc gia về Y tế |
Trạm |
01 |
01 |
Đạt |
|
Tiêm phòng cho trẻ, phụ nữ mang thai, phòng chống dịch bệnh truyền nhiễm |
% |
98 |
98 |
Đạt |
|
Mức giảm tỷ suất sinh |
0/00 |
< 5 |
0,2 |
Vượt |
|
Hạn chế tử vong của trẻ dưới 1 tuổi và 5 tuổi |
0/00 |
< 4 |
4 |
Đạt |
|
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng |
% |
12 |
12 |
Đạt |
|
Tỷ lệ hộ nghèo được cấp BHYT; trẻ dưới 6 tuổi được khám chữa bệnh miễn phí |
% |
100 |
100 |
Đạt |
|
Tỷ lệ bao phủ BHYT |
% |
92 |
94 |
Vượt |
9 |
Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
|
Số người trong độ tuổi lao động |
Người |
8.600 |
9.977 (116%) |
Vượtt |
|
Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động |
Người |
7.850 |
8.511 (108%) |
Vượt |
|
Số lao động nông thôn, DTTS được học/nghề miễn phí |
Người |
15 |
|
Đạt |
|
Số lao động được giải quyết việc làm trong năm |
Người |
250 |
250 (100%) |
Đạt |
|
Số người xuất khẩu lao động |
Người |
10 |
06 (60%) |
Đạt |
|
Xây dựng và sửa chữa nhà cho gđ chính sách |
Nhà |
01-02 |
01 |
Đạt |
Số hộ nghèo giảm |
Hộ |
23 |
|
Đạt |
|
10 |
Văn hoá, thông tin, thể dục thể thao, truyền thanh |
|
|
|
|
|
Xây dựng tổ dân phố, buôn đạt văn hóa |
TDP, Buôn |
15 |
16 |
Vượt |
|
Công nhận hộ gia đình đạt tiêu chuẩn gia đình văn hoá |
Hộ |
4.520 |
|
Đạt |
|
Công nhận hộ gia đình đạt thể dục, thể thao |
Hộ |
1.550 |
|
Đạt |
|
Mỗi tuần phát trên Đài Truyền thanh thị trấn bản tin về tuyên truyền pháp luật. |
Bản tin |
03 bản tin/ngày |
03 |
Đạt |
11 |
Quốc phòng - An ninh |
|
|
|
|
Xây dựng lực lượng dân quân |
% |
100 |
100 |
Đạt |
|
|
Tổ chức huấn luyện quân sự, giáo dục chính trị, quân số huy động tham gia huấn luyện |
% |
100 |
100 |
Đạt |
|
xử lý kịp thời các tin báo, tố giác tội phạm |
% |
100 |
100 |
Đạt |
|
Giữ vững ổn định chính trị, đảm bảo trật tự an toàn xã hội. |
% |
100 |
100 |
Đạt |
12 |
Tỷ lệ đơn thư khiếu nại, tố cáo được thụ lý, phân loại, giải quyết. |
% |
100 |
100 |
Đạt |
13 |
Công tác xây dựng Đảng, xây dựng hệ thống chính trị |
|
|
|
|
|
Chính quyền, Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể thị trấn đạt hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên |
% |
100 |
|
Đạt |
|
Chi bộ đạt hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên |
% |
80 |
|
Đạt |
|
Đảng viên hoàn thành nhiệm vụ trở lên |
% |
99 |
|
Đạt |
|
Đảng viên hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên |
% |
85 |
|
Đạt |
|
Đảng viên được giao nhiệm vụ và tham gia học tập các Nghị quyết của Đảng (trừ đảng viên miễn sinh hoạt) |
% |
100 |
100 |
Đạt |
|
Đảng viên kết nạp mới |
Người |
22 |
16 (72,7%) |
Đạt |
|
Đảng ủy kiểm tra, giám sát |
Cuộc |
03 |
01 33,33% |
Đạt |
|
UBKT Đảng ủy kiểm tra, giám sát |
Cuộc |
03 |
01 33,33% |
Đạt |
|
Kiểm tra đảng viên chấp hành theo Điều 30, Điều lệ Đảng, đối với các chi bộ cơ quan và trường học đạt 30% trở lên, đối với các chi bộ TDP-buôn đạt 15% trở lên. |
% |
100 |
|
Đạt |
Nguồn: VH-XH thị trấn